◆NHIỆT ĐỘ: T7451/T7651
◆ĐỘ DÀY: 8-120mm (hàng có sẵn)
◆CHIỀU RỘNG: 1250-1525mm; CHIỀU DÀI: 2500-3660mm
◆CẮT: Có thể cắt theo kích thước
◆KHÁC: Khả năng truy xuất nguồn gốc vật liệu, Hàng tồn kho số lượng lớn, Giao hàng nhanh
Thành phần hóa học của hợp kim nhôm 7050
●Nhôm (Al): cân bằng
●Silic (Si): tối đa 0.12%
●Fe (Fe): tối đa 0.15%
●Đồng (Cu): 2.0-2.6%
●Mangan (Mn): tối đa 0.1%
●Magie (Mg): 1.9-2.6%
●Crom (Cr): Tối đa 0.04%
●Kẽm (Zn): 5.7-6.7%
●Titan (Ti): Tối đa 0.06%
●Zirconi (Zr): 0.08-0.15%
●Các thành phần khác: Mỗi thành phần tối đa 0.05%, Tổng thành phần tối đa 0.15%
Tính chất cơ học điển hình của nhôm T7050 7451
Lớp | tâm trạng | Độ bền kéo | Sức mạnh sản lượng | Độ giãn dài | Độ cứng |
7050 | T7451 | 525 | 470 | 12 | 140 |
7050 | T7651 | 525 | 470 | 12 | 140 |
●Độ bền kéo: 524 MPa
●Giới hạn chảy: 469 MPa
●Độ giãn dài: 8%
●Độ cứng (Brinell): 152 HB
(Các giá trị này là giá trị điển hình hoặc giá trị tối thiểu, chỉ mang tính chất tham khảo.)
Ứng dụng tấm nhôm 7050
Tấm nhôm 7050 là hợp kim có độ bền rất cao trong dòng hợp kim nhôm 7xxx, có khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng gia công tốt, chắc chắn và bền bỉ, lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.
Tấm hợp kim nhôm 7050 T7451 sử dụng cho:
Ứng dụng hàng không vũ trụ: cấu trúc và bộ phận máy bay, chẳng hạn như khung thân máy bay, vỏ cánh và vách ngăn.
Ứng dụng quốc phòng: xe quân sự và lớp bọc thép.
Đồ dùng thể thao: gậy bóng chày, khung xe đạp và gậy trượt tuyết.
Ứng dụng công nghiệp: các thành phần chịu ứng suất cao cho máy móc và thiết bị công nghiệp.